Giá trị
Dưới đây là các kiểu dữ liệu được định nghĩa sẵn, và nguyên văn cú pháp cho các giá trị của từng loại.
| Kiểu Dữ Liệu | Nguyên Văn Cú Pháp | |
|---|---|---|
| Số nguyên có dấu | i8, i16, i32, i64, i128, isize | -10, 0, 1_000, 123_i64 |
| Số nguyên không dấu | u8, u16, u32, u64, u128, usize | 0, 123, 10_u16 |
| Số thực dấu phẩy động | f32, f64 | 3.14, -10.0e20, 2_f32 |
| Giá trị vô hướng Unicode | char | 'a', 'α', '∞' |
| Boolean | bool | true, false |
Các kiểu dữ liệu có độ lớn như sau:
iN,uN, vàfNtương đương N bit,isizevàusizetương đương một pointer,chartương đương 32 bit,booltương đương 8 bit.
This slide should take about 5 minutes.
Ngoài ra, còn có một vài cú pháp không được kể đến ở trên:
- Tất cả dấu gạch dưới trong số đều có thể bỏ qua, chúng chỉ nhằm cho mục đích dễ đọc mã. Vậy nên,
1_000có thể được viết thành1000(hoặc10_00), và123_i64có thể được viết thành123i64.